BẢO HIỂM NỘI TRÚ | |
1. Số tiền bảo hiểm | 650,000,000 |
- Chi phí nằm viện - Chi phí phòng bệnh, chi phí y tế |
200,000,000/năm 10,000,000/ngày |
2. Chi phí phẫu thuật/ năm. Loại trừ chi phí cấy ghép nội tạng: | 200,000,000/năm |
- Phẫu thuật nội trú/năm | 200,000,000 |
- Phẫu thuật trong ngày/năm | 100,000,000 |
- Thủ thuật điều trị trong năm | |
- Phẫu thuật ngoại trú/ lần | 5,000,000 |
3. Chi phí cấy ghép nội tạng/ năm (Bao gồm chi phí phẫu thuật). Loại trừ chi phí liên quan để có nội tạng và các chi phí phát sinh từ người cho nội tạng. | 250,000,000 |
4. Chi phí trước khi nhập viện. Tối đa 30 ngày ngay trước ngày nhập viện/ năm | 10,000,000 |
5. Chi phí điều trị sau khi xuất viện. Tối đa 45 ngày ngay sau ngày xuất viện/ năm | |
6. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện/ năm. Tối đa 15 ngày/ năm | 4,000,000 |
7. Trợ cấp ngày nằm viện/ ngày. Tối đa: 20 ngày/ năm. | 200,000 |
8. Chi phí vận chuyển | 200,000,000 |
- Vận chuyển cấp cứu bằng xe 115, dịch vụ xe cấp cứu của bệnh viện (không bao gồm vận chuyển bằng đường hàng không) | 200,000,000 |
- Chi phí vận chuyển cấp cứu bằng taxi/ năm | 500,000 |
- Chi phí vận chuyển trong trường hợp chuyển tuyến điều trị/ năm | 5,000,000 |
9. Chi phí mai táng/ năm (trong trường hợp tử vong tại bệnh viện) | 4,000,000 |
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ DO ỐM, BỆNH | |
Số tiền bảo hiểm/người/năm | 10,000,000 |
Giới hạn số lần khám/năm | 10 |
Giới hạn cho 1 lần điều trị | 1,000,000 |
CHĂM SÓC RĂNG | |
Số tiền bảo hiểm/người/năm | 7,000,000 |
Người được bảo hiểm tự thanh toán (%) | 20 |
Khám, trám răng, điều trị tủy, nhổ răng bệnh lý | 7,000,000 |
Lấy cao răng & đánh bóng | 400,000 |
THAI SẢN VÀ SINH ĐẺ | |
Số tiền bảo hiểm | 15,000,000 |
Người được bảo hiểm tự thanh toán (%) | 30 |
Sinh thường, sinh mổ, biến chứng thai sản | 15,000,000 |
Chăm sóc trẻ mới sinh | 300,000 |
TỬ VONG, THƯƠNG TẬT VĨNH VIỄN DO ỐM BỆNH | |
Số tiền bảo hiểm/người/năm | 40,000,000 |
Tử vong/thương tật vĩnh viễn | 40,000,000 |
BẢO HIỂM NỘI TRÚ | |
1. Số tiền bảo hiểm | 350,000,000 |
- Chi phí nằm viện - Chi phí phòng bệnh, chi phí y tế |
100,000,000/năm 5,000,000/ngày |
2. Chi phí phẫu thuật/ năm. Loại trừ chi phí cấy ghép nội tạng: | 100,000,000/năm |
- Phẫu thuật nội trú/năm | 100,000,000 |
- Phẫu thuật trong ngày/năm | 50,000,000 |
- Thủ thuật điều trị trong năm | |
- Phẫu thuật ngoại trú/ lần | 2,500,000 |
3. Chi phí cấy ghép nội tạng/ năm (Bao gồm chi phí phẫu thuật). Loại trừ chi phí liên quan để có nội tạng và các chi phí phát sinh từ người cho nội tạng. | 150,000,000 |
4. Chi phí trước khi nhập viện. Tối đa 30 ngày ngay trước ngày nhập viện/ năm | 7,000,000 |
5. Chi phí điều trị sau khi xuất viện. Tối đa 45 ngày ngay sau ngày xuất viện/ năm | |
6. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện/ năm. Tối đa 15 ngày/ năm | 3,000,000 |
7. Trợ cấp ngày nằm viện/ ngày. Tối đa: 20 ngày/ năm. | 100,000 |
8. Chi phí vận chuyển | 100,000,000 |
- Vận chuyển cấp cứu bằng xe 115, dịch vụ xe cấp cứu của bệnh viện (không bao gồm vận chuyển bằng đường hàng không) | 100,000,000 |
- Chi phí vận chuyển cấp cứu bằng taxi/ năm | 250,000 |
- Chi phí vận chuyển trong trường hợp chuyển tuyến điều trị/ năm | 2,000,000 |
9. Chi phí mai táng/ năm (trong trường hợp tử vong tại bệnh viện) | 3,000,000 |
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ DO ỐM, BỆNH | |
Số tiền bảo hiểm/người/năm | 7,000,000 |
Giới hạn số lần khám/năm | 10 |
Giới hạn cho 1 lần điều trị | 700,000 |
CHĂM SÓC RĂNG | |
Số tiền bảo hiểm/người/năm | 5,000,000 |
Người được bảo hiểm tự thanh toán (%) | 20 |
Khám, trám răng, điều trị tủy, nhổ răng bệnh lý | 5,000,000 |
Lấy cao răng & đánh bóng | 200,000 |
THAI SẢN VÀ SINH ĐẺ | |
Số tiền bảo hiểm | 7,000,000 |
Người được bảo hiểm tự thanh toán (%) | 0 |
Sinh thường, sinh mổ, biến chứng thai sản | 7,000,000 |
Chăm sóc trẻ mới sinh | 200,000 |
TỬ VONG, THƯƠNG TẬT VĨNH VIỄN DO ỐM BỆNH | |
Số tiền bảo hiểm/người/năm | 30,000,000 |
Tử vong/thương tật vĩnh viễn | 30,000,000 |
BẢO HIỂM NỘI TRÚ | |
1. Số tiền bảo hiểm | 200,000,000 |
- Chi phí nằm viện - Chi phí phòng bệnh, chi phí y tế |
60,000,000/năm 3,000,000/ngày |
2. Chi phí phẫu thuật/ năm. Loại trừ chi phí cấy ghép nội tạng: | 60,000,000/năm |
- Phẫu thuật nội trú/năm | 60,000,000 |
- Phẫu thuật trong ngày/năm | 30,000,000 |
- Thủ thuật điều trị trong năm | |
- Phẫu thuật ngoại trú/ lần | 1,500,000 |
3. Chi phí cấy ghép nội tạng/ năm (Bao gồm chi phí phẫu thuật). Loại trừ chi phí liên quan để có nội tạng và các chi phí phát sinh từ người cho nội tạng. | 80,000,000 |
4. Chi phí trước khi nhập viện. Tối đa 30 ngày ngay trước ngày nhập viện/ năm | 4,000,000 |
5. Chi phí điều trị sau khi xuất viện. Tối đa 45 ngày ngay sau ngày xuất viện/ năm | |
6. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện/ năm. Tối đa 15 ngày/ năm | 2,000,000 |
7. Trợ cấp ngày nằm viện/ ngày. Tối đa: 20 ngày/ năm. | 60,000 |
8. Chi phí vận chuyển | 60,000,000 |
- Vận chuyển cấp cứu bằng xe 115, dịch vụ xe cấp cứu của bệnh viện (không bao gồm vận chuyển bằng đường hàng không) | 60,000,000 |
- Chi phí vận chuyển cấp cứu bằng taxi/ năm | 150,000 |
- Chi phí vận chuyển trong trường hợp chuyển tuyến điều trị/ năm | 1,000,000 |
9. Chi phí mai táng/ năm (trong trường hợp tử vong tại bệnh viện) | 2,000,000 |
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ DO ỐM, BỆNH | |
Số tiền bảo hiểm/người/năm | 5,000,000 |
Giới hạn số lần khám/năm | 10 |
Giới hạn cho 1 lần điều trị | 1,000,000 |
CHĂM SÓC RĂNG | |
Số tiền bảo hiểm/người/năm | 3,000,000 |
Người được bảo hiểm tự thanh toán (%) | 20 |
Khám, trám răng, điều trị tủy, nhổ răng bệnh lý | 3,000,000 |
Lấy cao răng & đánh bóng | 100,000 |
THAI SẢN VÀ SINH ĐẺ | |
Số tiền bảo hiểm | 3,000,000 |
Người được bảo hiểm tự thanh toán (%) | 0 |
Sinh thường, sinh mổ, biến chứng thai sản | 3,000,000 |
Chăm sóc trẻ mới sinh | 100,000 |
TỬ VONG, THƯƠNG TẬT VĨNH VIỄN DO ỐM BỆNH | |
Số tiền bảo hiểm/người/năm | 20,000,000 |
Tử vong/thương tật vĩnh viễn | 20,000,000 |