Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe Phúc An Sinh.

Thấu hiểu được mối quan tâm về sức khỏe của bạn, PTI xây dựng chương  trình bảo hiểm chăm sóc sức khỏe Phúc An Sinh dành cho cá nhân nhằm:

  • Đáp ứng được mong muốn cấp thiết khi khám chữa bệnh: được lựa chọn Cơ sở Khám chữa bệnh, phòng bệnh, giường bệnh; được chăm sóc chu đáo; được điều trị tại Bệnh viện có cơ sở vật chất và chất lượng dịch vụ hàng đầu.
  • Khắc phục được những điểm hạn chế của BHYT: không theo hạng mục, không theo tuyến, không trả theo tỷ lệ.
  • Giải pháp đảm bảo tài chính: chi trả toàn bộ chi phí điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm.
Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe Phúc An Sinh

Hãy để lại thông tin để Bảo hiểm Bưu Điện – PTI tư vấn cho bạn nhé.

A.QUYỀN LỢI CHÍNH
I. BẢO HIỂM TAI NẠN CÁ NHÂN
Độ tuổi Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3
50,000,000 100,000,000 200,000,000
Từ đủ 03 - 16 tuổi 250,000 473,000 754,000
Từ đủ 17 - 65 tuổi 250,000 450,000 685,000
II. BẢO HIỂM NỘI TRÚ
Độ tuổi Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3
200,000,000 350,000,000 650,000,000
Từ đủ 03 - 05 tuổi 1,966,000 2,948,000 4,000,000
Từ đủ 05 - 15 tuổi 1,512,000 2,268,000 3,024,000
Từ đủ 16 - 45 tuổi 1,430,000 2,146,000 2,861,000
Từ đủ 46 - 65 tuổi 1,577,000 2,365,000 3,154,000
B- QUYỀN LỢI BỔ SUNG (chỉ được lựa chọn khi tham gia Bảo hiểm nội trú)
I. ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ DO ỐM, BỆNH
Số tiền bảo hiểm/ người/năm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3
5,000,000 7,000,000 10,000,000
Từ đủ 03 - 05 tuổi 1,502,000 2,293,000 4,000,000
Từ đủ 05 - 15 tuổi 1,155,000 1,764,000 2,940,000
Từ đủ 16 - 45 tuổi 1,093,000 1,669,000 2,781,000
Từ đủ 46 - 65 tuổi 1,205,000 1,840,000 3,066,000
II. CHĂM SÓC RĂNG
Số tiền bảo hiểm/ người/năm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3
3,000,000 5,000,000 7,000,000
Từ đủ 03 - 15 tuổi 900,000 1,500,000 2,100,000
Từ đủ 16 - 35 tuổi 750,000 1,250,000 1,750,000
Từ đủ 36 - 65 tuổi 975,000 1,625,000 2,275,000
III. THAI SẢN VÀ SINH ĐẺ
Số tiền bảo hiểm/ người/năm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3
3,000,000 7,000,000 15,000,000
Phí bảo hiểm/người 585,000 1,365,000 2,250,000
IV. TỬ VONG, THƯƠNG TẬT VĨNH VIỄN DO ỐM BỆNH
Số tiền bảo hiểm/ người/năm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3
20,000,000 30,000,000 40,000,000
Từ đủ 03 - hết 05 tuổi 75,000 113,000 Không bảo hiểm
Từ đủ 05 - hết 40 tuổi 58,000 87,000 116,000
Từ đủ 41- hết 60 tuổi 80,000 120,000 160,000
Từ đủ 60 - hết 65 tuổi 90,000 135,000 180,000

Từ đủ 03 tuổi đến 65 tuổi, trẻ em từ 3-5 tuổi phải tham gia cùng bố và/hoặc mẹ;

  • Không mắc các bệnh tâm thần, bệnh phong, ung thư ;
  • Không bị thương tật trên 50% trở lên;
  • Không bị động kinh (áp dụng đối với chương trình bảo hiểm tai nạn).
Ốm đau, bệnh tật thông thường 30 ngày
Điều trị bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn 365 ngày
Biến chứng thai sản 90 ngày
Sinh đẻ 365 ngày
Tử vong/thương tật vĩnh viễn do bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn 365 ngày
A.QUYỀN LỢI CHÍNH
I. BẢO HIỂM TAI NẠN CÁ NHÂN
Số tiền bảo hiểm/người/năm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3
  50,000,000 100,000,000 200,000,000
Tử vong do tai nạn 50,000,000 100,000,000 200,000,000
Thương tật toàn bộ vĩnh viễn 50,000,000 100,000,000 200,000,000
Thương tật bộ phận vĩnh viễn Chi trả theo tỷ lệ % quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật Tối đa đến số tiền bảo hiểm
Chi phí điều trị thương tật do tai nạn 10,000,000 20,000,000 30,000,000
II. BẢO HIỂM NỘI TRÚ
1. Số tiền bảo hiểm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3
200,000,000 350,000,000 650,000,000
  • Chi phí nằm viện
  • Chi phí phòng bệnh, chi phí y tế
60,000,000/năm 3,000,000/ngày 100,000,000/năm 5,000,000/ngày 200,000,000/năm 10,000,000/ngày
2. Chi phí phẫu thuật/ năm. Loại trừ chi phí cấy ghép nội tạng: 60,000,000/năm 100,000,000/năm 200,000,000/năm
- Phẫu thuật nội trú/năm 60,000,000 100,000,000 200,000,000
- Phẫu thuật trong ngày/năm 30,000,000 50,000,000 100,000,000
- Thủ thuật điều trị/năm
- Phẫu thuật ngoại trú/ lần 1,500,000 2,500,000 5,000,000
3. Chi phí cấy ghép nội tạng/ năm (Bao gồm chi phí phẫu thuật). Loại trừ chi phí liên quan để có nội tạng và các chi phí phát sinh từ người cho nội tạng. 80,000,000 150,000,000 250,000,000
4. Chi phí trước khi nhập viện. Tối đa 30 ngày ngay trước ngày nhập viện/ năm 4,000,000 7,000,000 10,000,000
5. Chi phí điều trị sau khi xuất viện. Tối đa 45 ngày ngay sau ngày xuất viện/ năm
6. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện/ năm. Tối đa 15 ngày/ năm 2,000,000 3,000,000 4,000,000
7. Trợ cấp ngày nằm viện/ ngày. Tối đa: 20 ngày/ năm. 60,000 100,000 200,000
8. Chi phí vận chuyển 60,000,000 100,000,000 200,000,000
- Vận chuyển cấp cứu bằng xe 115, dịch vụ xe cấp cứu của bệnh viện (không bao gồm vận chuyển bằng đường hàng không) 60,000,000 100,000,000 200,000,000
- Chi phí vận chuyển cấp cứu bằng taxi/ năm 150,000 250,000 500,000
- Chi phí vận chuyển trong trường hợp chuyển tuyến điều trị/ năm 1,000,000 2,000,000 5,000,000
9. Chi phí mai táng/ năm (trong trường hợp tử vong tại bệnh viện) 2,000,000 3,000,000 4,000,000
B- QUYỀN LỢI BỔ SUNG (chỉ được lựa chọn khi tham gia Bảo hiểm nội trú)
I. ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ DO ỐM, BỆNH
Số tiền bảo hiểm/người/năm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3
5,000,000 7,000,000 10,000,000
Giới hạn số lần khám/năm 10 10 10
Giới hạn cho 1 lần điều trị 500,000 700,000 1,000,000
II. CHĂM SÓC RĂNG
Số tiền bảo hiểm/người/năm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3
3,000,000 5,000,000 7,000,000
Người được bảo hiểm tự thanh toán (%) 20 20 20
Khám, trám răng, điều trị tủy, nhổ răng bệnh lý 3,000,000 5,000,000 7,000,000
Lấy cao răng & đánh bóng 100,000 200,000 400,000
III. THAI SẢN VÀ SINH ĐẺ
Số tiền bảo hiểm/người/năm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3
3,000,000 7,000,000 15,000,000
Người được bảo hiểm tự thanh toán (%) 0 0 30
Sinh thường, sinh mổ, biến chứng thai sản 3,000,000 7,000,000 15,000,000
Chăm sóc trẻ mới sinh 100,000 200,000 300,000
IV. TỬ VONG, THƯƠNG TẬT VĨNH VIỄN DO ỐM BỆNH
Số tiền bảo hiểm/người/năm Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3
20,000,000 30,000,000 40,000,000
Tử vong/thương tật vĩnh viễn 20,000,000 30,000,000 40,000,000