- Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe Elite Care của PTI là sản phẩm bảo hiểm sức khỏe cao cấp phục vụ cho những người đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam có nhu cầu được chăm sóc sức khỏe một cách toàn diện theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Với quyền lợi bảo hiểm toàn diện của Elite care, phạm vi bảo hiểm hoàn toàn tùy thuộc vào lựa chọn của bạn, dịch vụ chuyên nghiệp và mức phí bảo hiểm cạnh tranh trên thị trường Việt Nam, Elite Care PTI sẽ là lựa chọn tối ưu dành cho bạn và những người thân của mình
thông tin chi tiết
ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM
- Là những công dân Việt Nam hoặc người Nước Ngoài đang cư trú trong lãnh thổ Việt Nam và không rời Việt Nam quá 180 ngày liên tục;
- Từ 15 ngày tuổi đến 70 tuổi. Mở rộng đến 72 tuổi nếu tham gia liên tục từ năm 68 tuổi;
- Không bị tâm thần hoặc thương tật vĩnh viễn từ 80% trở lên.
- Không bị bệnh ung thư (tại thời điểm tham gia bảo hiểm).
QUYỀN LỢI CHÍNH
Bảng quyền lợi bảo hiểm chăm sóc sức khỏe elite care :
CHƯƠNG TRÌNH
IP1
IP2
IP3
IP4
SỐ TIỀN BẢO HIỂM
USD 30,000
USD 50,000
USD 100,000
USD 250,000
Phạm vi địa lý được bảo hiểm
Việt Nam
Việt Nam
Châu Á (loại trừ Nhật
Bản, Hong Kong)
Toàn thế giới (loại trừ
Mỹ & Canada)
Tiền giường/ ngày (không giới hạn loại phòng)
USD 150
USD 200
USD 300
USD 800
Phòng chăm sóc đặc biệt (tối đa 30 ngày/năm)
USD 800/ ngày
Trả toàn bộ, tối đa đến số tiền bảo hiểm
Các chi phí bệnh viện tổng hợp (các chi phí y tế cần thiết phát sinh trong thời gian nằm viện nội trú)
USD 800/ ngày
Chi phí vật lý trị liệu (giới hạn tối đa 60 ngày cho toàn bộ thời gian bảo hiểm)
USD 70
USD 100
USD 200
USD 500
Chi phí khám trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện
USD 800
USD 1,000
USD 2,000
USD 4,000
Chi phí điều trị & y tá chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện, trong vòng 90 ngày sau khi xuất viện
USD 800
USD 1,000
USD 2,000
USD 4,000
Chi phí phẫu thuật
Trả toàn bộ, tối đa đến số tiền bảo hiểm
Phẫu thuật ngoại trú/ lần
USD 1,000
USD 1,500
USD 3,000
USD 6,000
Cấy ghép nội tạng/ giới hạn cả đời
USD 15,000
USD 30,000
USD 40,000
USD 100,000
Điều trị cấp cứu do bệnh hoặc tai nạn
Trả toàn bộ, tối đa đến số tiền bảo hiểm
Điều trị răng cấp cứu do tai nạn
USD 10,000
(Chỉ áp dụng cho Hợp
đồng nhóm)
Trả toàn bộ, tối đa đến số tiền bảo hiểm
Điều trị thai sản cấp cứu do tai nạn
USD 10,000
(Chỉ áp dụng cho Hợp
đồng nhóm)
Trả toàn bộ, tối đa đến số tiền bảo hiểm
Vận chuyển y tế cấp cứu & hồi hương
- Chi phí vận chuyển cấp cứu và hồi hương
Không bảo hiểm
Trả toàn bộ, tối đa đến số tiền bảo hiểm
- Chi phí cho 01 người thân đi cùng người được bảo hiểm
Không bảo hiểm
Trả toàn bộ, tối đa đến số tiền bảo hiểm
- Chi phí hồi hương thi hài
Không bảo hiểm
Trả toàn bộ, tối đa đến số tiền bảo hiểm
Rối loạn tâm thần cấp tính
Không bảo hiểm
Không bảo hiểm
USD3,000/năm
USD3,000/năm
USD10,000/cả đời
USD10,000/cả đời
Trợ cấp nằm viện/đêm (tối đa 20 đêm/năm)
USD 5
USD 5
USD 10
USD 15
Giới hạn phụ cho bệnh đặc biệt/cả đời
USD 30,000
USD 50,000
USD 100,000
USD 150,000
(Áp dụng cho đơn bảo hiểm cá nhân và gia đình, bao
gồm các chi phí điều trị nội trú, ngoại trú và vận chuyển
y tế cấp cứu & hồi hương)
Bảng tỷ lệ phí bảo hiểm chăm sóc sức khỏe elite care :
Nhóm tuổi
IP 1
IP 2
IP 3
IP 4
USD 30,000
USD 50,000
USD 100,000
USD 250,000
0-18
USD 239
USD 263
USD 359
USD 517
19-25
USD 244
USD 268
USD 354
USD 530
26-30
USD 248
USD 273
USD 415
USD 623
31-35
USD 276
USD 304
USD 437
USD 691
36-40
USD 361
USD 406
USD 506
USD 806
41-45
USD 432
USD 495
USD 579
USD 952
46-50
USD 470
USD 517
USD 692
USD 1,070
51-55
USD 696
USD 776
USD 986
USD 1,167
56-60
USD 790
USD 884
USD 1,119
USD 1,325
61-64
USD 976
USD 1,099
USD 1,377
USD 1,553
65-69
USD 1,148
USD 1,298
USD 2,014
USD 2,539
70-72
USD 1,492
USD 1,641
USD 2,434
USD 3,067
QUYỀN LỢI BỔ SUNG
1. Điều trị ngoại trú
1.1 Bảng quyền lợi ngoại trú elite care :
CHƯƠNG TRÌNH
OP1
OP2
OP3
OP4
SỐ TIỀN BẢO HIỂM
USD 1,000
USD 1,500
USD 3,000
USD 5,000
Phạm vi địa lý được bảo hiểm
Việt Nam
Việt Nam
Châu Á (loại trừ Nhật
Bản, Hong Kong)
Toàn thế giới (loại trừ
Mỹ, Canada)
Giới hạn một (01) lần khám
USD 100
USD 120
USD 200
USD 250
Chi trả chi phí thực tế theo giới hạn một lần khám
Vật lý trị liệu,châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt
USD 15/ ngày
USD 20/ ngày
USD 40/ ngày
USD 65/ ngày
Điều trị đông y không bao gồm châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
Chi trả chi phí thực tế theo giới hạn một lần khám
Khám sức khỏe định kỳ/Vắc-xin
Không bảo hiểm
USD 50
USD 80
USD 120
1.2 Bảng tỷ lệ phí ngoại trú elite care :
Nhóm tuổi | OP1 | OP2 | OP3 | OP4 |
USD 1,000 | USD 1,500 | USD 3,000 | USD 5,000 | |
0-18 | USD 233 | USD 278 | USD 375 | USD 453 |
19-25 | USD 216 | USD 261 | USD 352 | USD 411 |
26-30 | USD 216 | USD 261 | USD 354 | USD 416 |
31-35 | USD 216 | USD 261 | USD 356 | USD 424 |
36-40 | USD 226 | USD 271 | USD 370 | USD 442 |
41-45 | USD 237 | USD 282 | USD 386 | USD 456 |
46-50 | USD 249 | USD 294 | USD 403 | USD 470 |
51-55 | USD 270 | USD 315 | USD 443 | USD 526 |
56-60 | USD 314 | USD 359 | USD 500 | USD 593 |
61-64 | USD 356 | USD 401 | USD 564 | USD 664 |
65-69 | USD 525 | USD 570 | USD 744 | USD 1,012 |
70-72 | USD 682 | USD 727 | USD 945 | USD 1,286 |
2. Chăm sóc răng
Số tiền bảo hiểm/người/năm | USD 1,000 | Phí bảo hiểm/người/năm |
Phạm vi địa lý được bảo hiểm | Việt Nam | USD 280 |
Điều trị răng (không bao gồm làm răng giả)
- Khám và chẩn đoán
- Lấy cao răng
- Trám răng (bằng almagam, composite hoặc các chất liệu tương đương khác có giá trị thấp hơn)
- Nhổ răng sâu
- Nhổ những răng bị ảnh hưởng bởi răng bệnh,
răng bị phủ nướu hoặc không thể mọc được
- Nhổ chân răng - Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu)
- Phẫu thuật cắt chóp răng - Chữa tuỷ răng - Viêm nướu, viêm nha chu |
Cùng chi trả 20% | |
Răng giả:
- Làm mới hoặc sửa cầu răng, bọc răng sứ, làm răng giả |
Cùng chi trả 50% |
3. Thai sản và sinh đẻ (Chỉ áp dụng cho Nữ từ đủ 18 đến hết 45 tuổi)
M1 | M2 | M3 | M4 | |
SỐ TIỀN BẢO HIỂM | USD 1,500 | USD 3,000 | USD 4,000 | USD 6,000 |
PHÍ BẢO HIỂM | USD 315 | USD 535 | USD 738 | USD 975 |
Phạm vi địa lý được bảo hiểm | Việt Nam | Châu Á (loại trừ Nhật Bản, Hong Kong) | Toàn thế giới (loại trừ Mỹ, Canada) | Toàn thế giới |
a) Biến chứng thai sản và sinh khó | Trả toàn bộ, tối đa đến số tiền bảo hiểm | |||
b) Sinh thường | Trả toàn bộ, tối đa đến số tiền bảo hiểm | |||
c) Khám thai tổng quát trước khi sinh và kiểm tra sau khi sinh (tối đa 5 lần/năm) | USD 150/năm | USD 300/năm | USD 400/năm | USD 600/năm |
c) Chi phí dưỡng nhi | USD 20 | USD 30 | USD 40 | USD 50 |
4. Tử vong & Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật
Phạm vi địa lý được bảo hiểm | Số tiền bảo hiểm | Tỷ lệ phí bảo hiểm | |
Việt Nam hoặc toàn thế giới | Lựa chọn Số tiền bảo hiểm từ 5,000 USD đến 50,000USD/người/năm | Việt Nam | 0.20% |
Toàn thế giới | 0.27% |
5. Tai nạn cá nhân
Phạm vi địa lý được bảo hiểm | Số tiền bảo hiểm | Tỷ lệ phí bảo hiểm | |
Việt Nam hoặc toàn thế giới | Lựa chọn Số tiền bảo hiểm đến 500,000 USD/người hoặc theo lương tháng | Việt nam | 0.10% |
Toàn thế giới | 0.13% |
6. Bồi thường mất giảm thu nhập để điều trị thương tật nội trú do tai nạn
Số tiền bảo hiểm | 03 tháng lương | Tỷ lệ phí bảo hiểm |
Phạm vi địa lý được bảo hiểm | Việt Nam | 0.40% |
Chi trả trợ cấp ngày trong trường hợp Người được bảo hiểm bị mất giảm lương do nghỉ điều trị thương tật tại Bệnh viện theo chỉ định của bác sỹ | Chi trả trợ cấp theo ngày: Số tiền trợ cấp ngày ={Lương tháng (không bao gồm lương ngoài giờ, phụ cấp …)/30 ngày} |
7. Trợ cấp ngày trong thời gian nghỉ làm việc để điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật theo chỉ định của bác sỹ
(Chỉ áp dụng cho Hợp đồng bảo hiểm nhóm. Loại trừ thai sản.)
Số tiền bảo hiểm | Tham gia theo một số tiền cụ thể | Phí bảo hiểm |
Phạm vi địa lý được bảo hiểm | Việt Nam | 0.40% |
Chi trả trợ cấp ngày trong thời gian Người được bảo hiểm điều trị nội trú. Quyền lợi bảo hiểm này chỉ được chi trả kể từ ngày điều trị nội trú thứ 8 điều trị liên tục và tối đa 60 ngày/năm | Số tiền trợ cấp ngày =Số tiền bảo hiểm/60 ngày |
8. Bảo hiểm cho bệnh tật có sẵn
Áp dụng cho Hợp đồng bảo hiểm nhóm từ 10 nhân viên trở lên
9. Nguời được bảo hiểm cùng thanh toán
C1 | C2 | C3 | |
Tỷ lệ NĐBH tự thanh toán | 20% | 30% | 40% |
QUY TẮC BẢO HIỂM
DANH SÁCH BẢO LÃNH VIỆN PHÍ
KHÁCH HÀNG NÓI GÌ VỀ CHÚNG TÔI
Em Hoàng Lâm
21 tuổi – TP Hồ Chí Minh
Em và bạn bè yêu thích du lịch phượt lắm, chúng em thường tổ chúc các chuyến đi du lịch xuyên việt về những vùng xa để làm từ thiệt. Năm ngoái, thật không may, trong một chuyến đi về miền Tây, đoàn của em đã xẩy ra sự cố làm một bạn trong đoàn bị tổn thương nặng ở chân, gây khó khăn trong việc đi lại trong suốt 1 năm qua. Sau lần đó, ba mẹ em khuyên nên tham gia bảo hiểm du lịch của PTI để phòng tránh mọi rủi ro có thể xảy đến, nhất là những người thích phượt hoặc du lịch ra nước ngoài như em. Sắp tới, em cùng các bạn sẽ có chuyến du lịch tới Thái Lan, em nhất định sẽ tham gia bảo hiểm của PTI để được bảo vệ. Em đã tìm hiểu rồi, chi phí rất thấp mà lại có thể tham gia onine được. Rất tiện lợi và nhanh chóng. Chỉ cần vài click chuột là em có thể yên tâm lên đường rồi.
Anh Hồ Sĩ Long
32 tuổi, Yên Bái
Làm việc trong môi trường không được tốt, rất dễ mắc phải các bệnh liên quan đến hô hấp. Chính vì vậy, tôi quyết định tham gia bảo hiểm sức khóe để phòng những trường hợp xấu sẽ xẩy ra với bản thân mình. Tôi tham gia bảo hiểm bệnh hiểm nghèo của PTI năm ngoái. Năm nay tôi cũng tham gia, và thật không may vừa qua có đi khám bác sĩ. Tôi nhận được kết luận mắc ung thư phổi giai đoạn 2. Tôi cảm thấy hoang mang tột độ. Đang lúc thấy cuộc sống vô cùng bế tắc vì nghĩ không có đủ tài chính để chạy chữa chiến đấu với “tử thần”. Thế nhưng, PTI đã hỗ trợ tôi nhanh chóng và mọi thủ tục cực kỳ đơn giản. Chỉ sau thời gian ngắn, PTI đã “trang bị” cho tôi 330 triệu đồng để tiếp tục đấu tranh giành lại sự sống. Bệnh tình tuy chưa có dấu hiệu thuyên giảm nhưng với số tiền đó, tôi yên tâm chữa bệnh lắm. Hi vọng, tôi sẽ sớm vượt qua cửa ải này. Cám ơn PTI